Chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng là một trong những màu mới ra của dòng xe Vinfast VF6 eco hiện nay, do có thông tin mới nhất từ Vinfast cho xe Vinfast VF6 vào chạy Xanh SM nên dòng Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng mới được cho ra mắt thêm để phục vụ khách hàng có nhu cầu mua Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng về chạy xanh hãy cùng tìm hiểu thêm về chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng qua bài viết dưới đây.
Giới thiệu Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng
Ngay khi chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng được ra mắt có nhiều người đã muốn đặt mua chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng này về sử dụng, vì màu xám xi măng là một màu cơ bán có giá tốt mà lại nhìn đẹp mắt vì vậy nên chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng đã được nhiều người yêu thích và tin dùng.
Xem thêm:
Với màu xám nhạt mang tông màu sáng rất phù hợp với những người mang mệnh kim lại toát lên phong cách hiện đại vì vậy đây cũng là một trong những ưu điểm lớn của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng khiến chúng được nhiều người yêu thích và lựa chọn.
Thiết kế của Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng
Về mặt thiết kế của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng thì có cùng thiết kế chung về đầu xe và đuôi xe thân xe và thâm trị là nội thất bên trong của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng cũng không có gì đặc biệt và khác so với những chiếc Xe Vinfast VF6 Eco khác.
Tuy nhiên điểm khác biệt lớn nhất của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng chính là màu sơn bên ngoài của chúng, với màu xám nhạt chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng toát lên phong cách hiện đại trẻ chung. Vì vậy nên chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng này được rất nhiều người trẻ yêu thích và lựa chọn làm phương tiện hiện nay.
Giá bán của Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng
Hiện nay chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng đang là màu cơ bản vì vậy nên giá bán của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng cũng rẻ hơn các màu nâng cao 12.000.000 VND.
Tuy số tiền không cao tuy nhiên đây cũng là một số tiền để nhiều người suy nghĩ và đắn đo có nên chọn mua chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng này hay không.
Với những ưu điểm tuyệt vời của mình hiện nay chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng đã bán ra thị trường với số lượng xe cực kỳ lớn bạn có thể dễ dàng nhận thấy được bằng cách nhìn ngoài đường đang có rất nhiều chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng chạy qua lại.
Chế độ bảo hành Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng
Chế độ bảo hành của chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng là điều mà ai cũng quan tâm, không chỉ có chiếc Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng mà bất kỳ ai mua xe vinfast cũng sẽ đều quan tâm tới chế độ bảo hành của xe.
Ngoài ra khi mua Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng bạn sẽ được hưởng chính sách bảo hành chung của Vinfast là bảo hành xe lên tới 10 năm và bảo hành pin của xe lên tới 7 năm hoặc 160.000 KM.
Thông số kỹ thuật Xe Vinfast VF6 Eco Màu Xám Xi Măng
THÔNG SỐ | VF6 Base | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
170 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L)- Có hàng ghế cuối |
350 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối |
1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.550 | |
Tải trọng (Kg) | 427 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 100 (134 Hp) | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | |
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút | Chưa công bố | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | Chưa công bố | |
PIN | ||
Loại Pin | ||
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | ||
Quãng đường di chuyển | 399 | |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | ||
Tính năng sạc nhanh | ||
Tính năng sạc siêu nhanh | ||
Hệ thống phanh tái sinh | ||
Sạc thường | ||
Sạc nhanh | ||
Sạc nhanh nhất | ||
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | ||
Chọn chế độ lái | ||
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | ||
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | ||
Hệ thống treo – sau | ||
PHANH | ||
Phanh trước | ||
Phanh sau | ||
Trợ lực phanh điện tử | ||
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-zăng | 17 Inch | |
Loại la-zăng | ||
Loại lốp | ||
Lốp dự phòng | ||
Bộ vá lốp | ||
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | ||
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | ||
Đèn chờ dẫn đường | ||
Đèn pha tự động bật/tắt | ||
Điều khiển góc chiếu pha thông minh |
Không | |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | ||
Đèn sương mù sau | ||
Đèn hậu | ||
Đèn phanh trên cao phía sau | ||
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước |
||
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau |
Dạng phản quang | |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | ||
Gương chiếu hậu: gập điện | Không | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | ||
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương |
Không | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi |
Không | |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | ||
Cơ chế mở cửa | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện | ||
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) |
Không | |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm |
Có, 4 cửa | |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | ||
Cánh hướng gió | ||
Sưởi kính sau | ||
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Gạt mưa trước tự động | ||
Gạt mưa sau | ||
Thanh trang trí nóc xe | ||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | ||
Ăng ten | ||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | ||
Chất liệu bọc ghế | ||
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Tựa đầu ghế lái | ||
Ghế lái có thông gió | Không | |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | ||
Tựa đầu ghế phụ | ||
Ghế phụ có thông gió | Không | |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
60:40 | |
Tựa đầu ghế hàng 2 | ||
Bệ gác tay hàng ghế 2 | ||
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | ||
Bọc vô lăng | ||
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí |
Có | |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | |
Kiểm soát chất lượng không khí |
Không | |
Ion hóa không khí | Không | |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phấn hoa | |
Chức năng làm tan sương/tan băng |
||
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm |
||
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | OPT | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái |
||
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
Không | |
Cổng sạc 12V hàng trước | ||
Kết nối Wifi | ||
Kết nối Bluetooth | ||
Khởi động bằng bàn đạp phanh | ||
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 6 | |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe |
Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | |
Lưới chằng đồ | Aftersales | |
Thảm sàn | Aftersales | |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp |
Aftersales | |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | |
Móc kéo tời | Có | |
Kích xe | Aftersales | |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 |
Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX hàng ghế thứ 2 |
Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước |
Có | |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 4 | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
2 | |
Túi khí rèm | Không | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước |
2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước |
Không | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước |
Không | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi |
Có | |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước |
Không | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
Có | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* |
Không | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* |
Không | |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Không | |
Hỗ trợ giữ làn* | Không | |
Kiểm soát đi giữa làn* | Không | |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN |
||
Tự động chuyển làn* | Không | |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | ||
Giám sát hành trình thích ứng* | Không | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Không | |
Nhận biết biển báo giao thông* | Không | |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* |
Không | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa* | Không | |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM |
||
Phanh tự động khẩn cấp trước* |
Không | |
Phanh tự động khẩn cấp sau* |
Không | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* |
Không | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Không | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Không | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Không | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động/ Đèn pha thích ứng |
Không | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** |
Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
|
TRỢ LÝ ẢO | Có |
Xem thêm các sản phẩm Xe Vinfast VF6 Eco khác tại website: https://vinfast-auto.com.vn/